Có 1 kết quả:

內科 nội khoa

1/1

nội khoa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoa nội (y học)

Từ điển trích dẫn

1. Ngành chữa những bệnh của các bộ phận bên trong thân thể, chủ yếu dùng thuốc mà không dùng thủ thuật. ★Tương phản: “ngoại khoa” 外科.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngành chữa những bệnh của các bộ phận bên trong thân thể.

Bình luận 0